Thực đơn
Nhu_Nhiên Các Khả hãn của Nhu NhiênNgười Nhu Nhiên là người gốc Mông Cổ đầu tiên sử dụng tước vị Khả hãn cho thủ lĩnh tối cao của họ[2]. Danh sách dưới đây (cho tới Uất Cửu Lư Bà La Môn) được lấy theo Ngụy thư quyển 103[3]
Miếu hiệu | Đế hiệu | Họ tên | Trị vì | Niên hiệu và thời gian |
---|---|---|---|---|
Những người có đế hiệu thì sử dụng đế hiệu; nếu không rõ thì dùng họ tên cộng với "khả hãn" | ||||
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Mộc Cốt Lư (郁久閭木骨閭, Yujiulü Mugulü) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Xa Lộc Hội [4] (郁久閭車鹿會, Yujiulü Cheluhui) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Thổ Nô Khôi[5] (郁久閭吐奴傀, Yujiulü Tunugui) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Bạt Đề [6] (郁久閭跋提, Yujiulü Bati) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Địa Túc Viên [7] (郁久閭地粟袁, Yujiulü Disuyuan) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Thất Hậu Bạt [8] (郁久閭匹候跋, Yujiulü Pihouba) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Ôn Hột Đề[9] (郁久閭縕紇提, Yujiulü Mangeti) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Hạt Đa Hãn (郁久閭曷多汗, Yujiulü Heduohan) | thế kỷ 4 | Không có |
Không có | Khâu Đậu Phạt khả hãn (丘豆伐可汗, Qiudoufa Khan) | Uất Cửu Lư Xã Lôn (郁久閭社崙, Yujiulü Shelun) | 402–410 | Không có |
Không có | Ái Khổ Cái khả hãn (藹苦蓋可汗, Aikugai Khan) | Uất Cửu Lư Hộc Luật[10] (郁久閭斛律, Yujiulü Hulü) | 410–414 | Không có |
Không có | Uất Cửu Lư Bộ Lộc Chân khả hãn (郁久闾步鹿真可汗, Yujiulü Buluzhen Khan) | Uất Cửu Lư Bất Thụ[11] (郁久閭不受, Yujiulü Bushou) | 414 | Không có |
Không có | Mưu Hãn Hột Thăng Cái khả hãn (牟汗紇升蓋可汗, Mouhanheshenggai Khan) | Uất Cửu Lư Đại Đàn[12] (郁久閭大檀, Yujiulü Datan) | 414–429 | Không có |
Không có | Sắc Liên khả hãn (敕連可汗, Chilian Khan) | Uất Cửu Lư Ngô Đề[13] (郁久閭吳提, Yujiulü Wuti) | 429–444 | Không có |
Không có | Xử khả hãn (處可汗, Chu Khan) | Uất Cửu Lư Thổ Hạ Chân[14] (郁久閭吐賀真, Yujiulü Tuhezhen) | 444–464 | Không có |
Không có | Thụ La Bộ Chân khả hãn (受羅部真可汗, Shouluobuzhen Khan) | Uất Cửu Lư Dư Thành[15] (郁久閭予成, Yujiulü Yucheng) | 464–485 | Vĩnh Khang (永康) 464–484 |
Không có | Phục Cổ Đôn khả hãn (伏古敦可汗, Fugudun Khan) | Uất Cửu Lư Đậu Lôn[16] (郁久閭豆崙, Yujiulü Doulun) | 485–492 | Thái Bình (太平) 485–492 |
Không có | Hậu Kì Phục Đại Khố Giả khả hãn (候其伏代庫者可汗, Houqifudaikezhe Khan) | Uất Cửu Lư Na Cái[17] (郁久閭那蓋, Yujiulü Nagai) | 492–506 | Thái An (太安) 492–505 |
Không có | Đà Hãn khả hãn (佗汗可汗, Tuohan Khan) | Uất Cửu Lư Phục Đồ[18] (郁久閭伏圖, Yujiulü Futu) | 506–508 | Thủy Bình (始平) 506–508 |
Không có | Đậu La Phục Bạt Đậu Phạt khả hãn (豆羅伏跋豆伐可汗, Douluofubadoufa Khan) | Uất Cửu Lư Sửu Nô[19] (郁久閭醜奴, Yujiulü Chounu) | 508–520 | Kiến Xương (建昌) 508–520 |
Không có | Sắc Liên Đầu Binh Đậu Phạt khả hãn (敕連頭兵豆伐可汗, Chiliantoubingdoufa Khan) | Uất Cửu Lư A Na Côi[20] (郁久閭阿那瓌, Yujiulü Anagui) | 520 525[21]-552 | Không có |
Không có | Di Ngẫu Khả Xã Câu khả hãn (彌偶可社句可汗, Mi'oukeshegou Khan) | Uất Cửu Lư Bà La Môn[22] (郁久閭婆羅門, Yujiulü Poluomen) | 520–521[23] | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Thiết Phạt[24] (郁久閭鐵伐, Yujiulü Tiefa) | 552–553 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Đăng Chú (郁久閭登注, Yujiulü Dengzhu) | 553 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Khang Đề (郁久閭康提, Yujiulü Kangti) | 553 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Am La Thần (郁久閭菴羅辰, Yujiulü Anluochen) | 553–554 | Không có |
Không có | Không có | Uất Cửu Lư Đặng Thúc Tử (郁久閭鄧叔子, Yujiulü Deng Shuzi) | 555 | Không có |
Thực đơn
Nhu_Nhiên Các Khả hãn của Nhu NhiênLiên quan
Nhu NhiênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhu_Nhiên http://www.cqvip.com/content/citation.dll?id=89870... http://www.chinaknowledge.de/History/Altera/rouran... http://www.human.toyogakuen-u.ac.jp/~acmuller/dict... http://www.shuku.net:8080/novels/zatan/cydglngls/0... http://zh.wikisource.org/wiki/%E9%AD%8F%E6%9B%B8/%...